HỆ THỐNG NUÔI CẤY VÀ GIÁM SÁT PHÔI CCM – iBIS

Home / SẢN PHẨM / TRANG THIẾT BỊ IVF / TỦ NUÔI CẤY / HỆ THỐNG NUÔI CẤY VÀ GIÁM SÁT PHÔI CCM – iBIS
HỆ THỐNG NUÔI CẤY VÀ GIÁM SÁT PHÔI CCM – iBIS
  1. Tính năng chung
  • Thiết kế đặc biệt giúp ổn định môi trường nuôi cấy cho 9 buồng nuôi cấy riêng biệt, cảm biến nhiệt độ độc lập trong mỗi buồng giúp điều khiển nhiệt độ chính xác tuyệt đối.
  • Với hệ thống trộn khí AGM (ASTEC Gas Mixing) giúp môi trường khí trong tủ nuôi cấy luôn ổn định.
  • Màn hình LCD cảm ứng hiển thị thông số của các buồng nuôi cấy, hình ảnh và dữ liệu của phôi.
  • Có thể chụp và quan sát phôi dễ dàng.
  • Trích xuất hình ảnh và tạo phim
  • Có cổng kết nối với thiết bị ngoại vi để thep dõi nhiệt độ, nồng độ khí O2, CO2
  1. Thông số kỹ thuật

          – Thân máy:

  • 9 buồng nuôi cấy phôi riêng biệt,
  • Kích thước mỗi buồng khoảng 72mm x 84mm x 117mm (WxDxH)
  • Kích thước ngoài: 530mm x 860mm x 381mm (WxDxH)
  • Trọng lượng thân máy: 56 Kg
  • Nguồn điện: AC 110V/115V, AC 220-240V, 50/60Hz

    – Điều chỉnh nhiệt độ:
  • Điều chỉnh nhiệt độ bằng phương pháp kỹ thuật số, kiểm soát nhiệt độ độc lập mỗi buồng
  • Dải điều chỉnh nhiệt độ: 36oC đến 39oC
  • Độ chính xác: ± 0.3 oC
  • Độ đồng đều nhiệt độ : ± 0.3 oC
  • Có thể cài đặt ngưỡng cảnh báo nhiệt độ trên và dưới của buồng nuôi cấy
  • Bộ gia nhiệt: Điện trở được bọc silicon hoặc tương đương

    – Điều chỉnh khí CO2, O2

  • Cảm biến khí CO2 : Cảm biến hồng ngoại
  • Dải đo nồng độ CO2 : 0% – 20%
  • Độ chính xác CO2 : ± 0.3%
  • Cảm biến khí O2 : Cảm biến bằng sứ
  • Dải đo nồng độ O2 : 0% – 18%
  • Độ chính xác O2 : ± 0.5%
  • Có thể cài đặt ngưỡng cảnh báo nồng độ khí trên và dưới buồng nuôi cấy

    – Bộ phận quang học

  • Camera: Camera CCD, độ phân giải 1.3 megapixel
  • Vật kính 10X, kích thước ảnh 4.86mm x 3.62mm
  • Độ phóng đại 320 lần
  • Nguồn sáng: LED ánh sáng đỏ, bước sóng 623nm
  • Camera giám sát phôi có thể di chuyển theo cả 3 trục: Ngang, dọc và thẳng đứng

            + Phạm vi dịch chuyển theo trục ngang (X) 100mm

            + Phạm vi dịch chuyển theo trục dọc (Y) 150mm

            + Khoảng cách một bước dịch chuyển theo trục ngang/dọc (XY): 12µm

            + Tốc độ dịch chuyển theo trục ngang/dọc (XY): 30mm/giây

            + Độ chính xác vị trí lặp lại theo trục ngang/dọc (XY): 10µm

            + Phạm vi dịch chuyển theo trục thẳng đứng (Z): 5mm

            + Khoảng cách một bước dịch chuyển theo thẳng đứng (Z):0.5 µm

            + Tốc độ dịch chuyển theo trục thẳng đứng (Z): 5mm/giây

            + Độ chính xác vị trí lặp lại theo trục thẳng đứng (Z): ± 0.3 µm 

          – Máy tính điều khiển: (cấu hình tối thiểu)

  • CPU: Intel Core i7
  • Bộ nhớ trong 8GB
  • Ổ cứng: 80GB
  • Màn hình LCD cảm ứng 15.6 inch, độ phân giải: 1360 x 760 pixels
  • Hệ điều hành Windows có bản quyền
  • Có cổng kết nối mạng LAN, USB  

    – Bộ lọc khí:

  • Có bộ lọc khí CO2, O2 hoặc N2 phù hợp với nhiều đường ống khí có kích thước và vật liệu khác nhau
  • Giá đỡ bộ lọc làm bằng thép từ tính để gắn vào các vị trí thân tủ
  • Bộ lọc khí hình trụ tròn có chức năng lọc triệt để các khí VOCs, CACs, vi khuẩn, các loại mùi, bụi, các hợp chất hóa học không gây hại…
  • Bộ lọc không có thành phần hóa chất nên không gây ảnh hưởng đến sự phát triển của phôi.
  • Bộ lọc với than hoạt tính tinh khiết và màng lọc PTPE có màng lọc 0.2 µm để đạt hiệu quả lọc khuẩn 10 CFU/cm3

    – Phần mềm giám sát phôi có bản quyền:

  • Quản lý dữ liệu bệnh nhân. Các ảnh và video phôi sẽ được liệt kê và quản lý theo tên từng bệnh nhân
  • Xem lại thông tin về phôi của bệnh nhân thông qua hình ảnh phôi và thời gian chụp ảnh phôi
  • Chỉ thị tên bệnh nhân, số đĩa có phôi, số đĩa không có phôi, trạng thái phôi thông qua màu khác nhau
  • Quay video tình trạng phôi dưới định dạng AVI, MOV, MP4
  • Chụp ảnh phôi
  • Sao lưu video và hình ảnh phôi
  • Hiển thị và chú thích về tình trạng phôi theo thời gian thực
  • Thêm dữ liệu mới và xóa dữ liệu cũ
  • Hiển thị biểu đồ trạng thái phôi theo ngày
  • Phóng to, thu nhỏ ảnh
  • Lựa chọn màu và đánh dấu trạng thái phôi
  • Trạng thái các phôi được tổng hợp theo một biểu đồ chung
  • Biết được trạng thái phôi theo thời gian thực bằng cách kích chuột trên biểu đồ
  • Tính điểm trạng thái phôi của từng buồng nuôi
  • In và lưu biểu đồ, hình ảnh phôi
  • Trích xuất file ảnh theo từng mẫu
  • Cài đặt vị trí lưu giữ qua mạng theo lịch biểu cài đặt trước
  • Cài đặt khoảng thời gian tự động chụp ảnh 15 phút
  • Cài đặt khoảng cách giữa các lớp mặt cắt và độ dày của toàn bộ phần chụp. Phần mềm sẽ tự động tính toán số lượng hình cần chụp.