Thông số kỹ thuật:
- Thể tích: 53 lít
- Kích thước trong: rộng 400 x cao 400 x sâu 330 mm
- Kích thước ngoài: rộng 585 x cao 784 x sâu 514 mm
- Số khay đi kèm: 1 chiếc
- Số vị trí đặt khay: 4 vị trí
- Trọng tải tối đa trên 1 khay: 20 Kg
- Công suất: 1000 W
- Điện áp: 230 V 50/60Hz
- Trọng lượng: 57 Kg
- Trọng lượng đóng thùng: 76 Kg
Tính năng kỹ thuật:
- Bên ngoài tủ được làm bằng thép không gỉ, chống trầy, với lớp cách nhiệt tốt, đảm bảo bề mặt tủ không vượt quá 40oC, phía sau bằng thép mạ kẽm.
- Cửa được làm bằng thép không gỉ với 2 điểm khóa, dễ dàng đóng mở bằng cách đẩy nhẹ thanh nắm cửa, cửa trong bằng kính.
- Bên trong tủ được làm bằng thép không gỉ, gia cố bằng các vòng gia nhiệt cho phép gia nhiệt cả 4 phía.
- Nhiệt độ cài đặt: tối thiểu lớn hơn nhiệt độ môi trường oC và trong khoảng 20 – 80 oC
- Độ ẩm: tối đa 80% Rh, không ngưng tụ
- Thời gian cài đặt: 1 phút – 99 ngày
- Bộ điều khiển và lưu thông không khí: tủ hiện số, đối lưu không khí tự nhiên.
- Tự động gia nhiệt không khí bên ngoài vào tủ thông qua khe không khí với độ điều chỉnh 10%.
- Bộ điều khiển vi xử lý PID với 1 màn hình màu độ nét cao.
- Tự động kiểm tra phân tích lỗi.
- Tủ được trang bị 1 cảm biến nhiệt độ Pt 100 DIN Class A
- Cài đặt thông số thông qua bộ điều khiển ControlCOCKPIT: nhiệt độ (độ C / độ F), độ mở khe thông khí, thời gian hoạt động, thời gian thực.
- Chức năng cài đặt điểm chờ SetpointWAIT – chương trình chạy của tủ sẽ không bắt đầu khi tủ chưa đạt được nhiệt độ cài đặt.
- Cài đặt ngôn ngữ trên bảng điều khiển ControlCOCKPIT: Đức, Anh, Pháp, Tây Ban Nha, Ba Lan, Czech, Hungary.
- Hiển thị độ phân giải nhiệt độ cài đặt và nhiệt độ thực của tủ là 0.1 o
- Chương trình chạy của tủ sẽ được tự động lưu lại trong trường hợp mất điện.
- Cổng kết nối qua mạng Ethernet.
- Kiểm soát nhiệt: kiểm soát quá nhiệt bằng điện tử và bộ giới hạn nhiệt độ dạng cơ TB, bảo vệ class 1 theo tiêu chuẩn DIN 12 880 tự ngắt khi nhiệt độ vượt quá 20 oC so với nhiệt độ cài đặt.